VNPT xin giới thiệu các gói phần mềm hỗ trợ kết quả chuẩn đoán hình ảnh (RIS PACS) và xét nghiệm (LIS) theo chỉ định, lưu trữ, đồng bộ và trả kết quả về hệ thống HIS có sẵn của Bệnh viện/ CSYT

Các Khái niệm
LIS/LIMS là hệ thống quản lý thông tin phòng xét nghiệm được thiết kế giúp các phòng khám/bệnh viện quản lý hiệu quả các hoạt động xét nghiệm, và có thể cung cấp thêm các dịch vụ giá trị gia tăng khác như theo dõi tình hình hoạt động của phòng xét nghiệm từ xa, trả kết quả xét nghiệm qua LAN hoặc internet, website, SMS …
RIS là hệ thống có các chức năng: Quản lý thông tin bệnh nhân, quản lý danh sách bệnh nhân, số liệu chụp – chiếu và kết quả chuẩn đoán, bệnh án.. Thông tin được lấy từ các thiết bị chụp: X- QUANG, cắt lớp, siêu âm…
PACS là tổ hợp phần mềm có nhiệm vụ thu thập, lưu trữ, hiển thị, chuyển giao và quản lý những hình ảnh chụp X-QUANG, MR, siêu âm, nội soi… và truyền chúng đến các máy tính tại các phòng khoa chuẩn đoán hình ảnh và các Khoa trong Bệnh viện phục vụ công tác khám, chuẩn đoán và điều trị.
Lợi ích phần mềm quản lý xét nghiệm VNPT LIS
Đối với người dân
|
Đối với bệnh viện:
|
Đối với bác sĩ:
|
Các thành phần trong phần mềm chuẩn đoán hình ảnh VNPT RIS

VNPT RIS (Radiology Information System): Hệ thống thông tin chẩn đoán hình ảnh, có vai trò xử lý các nghiệp vụ của khoa CĐHA
PACS (Picture Archiving & Communication System): Hệ thống lưu trữ và truyền tải ảnh y tế (DICOM)
VNPT MCAP (Medical Image Capture): Phần mềm chụp ảnh và xử lý nghiệp vụ cho các thiết bị siêu âm, nội soi
VNPT DICOM Link: Phần mềm chuyển đổi định dạng non- DICOM sang DICOM và truyền lưu tại PACS VNPT
DICOM Viewer: Phần mềm xem ảnh DICOM
Chức năng các phần mềm
VNPT RIS
- Quản lý bệnh nhân, lịch hẹn, yêu cầu chụp chiếu
- Hệ thống hỗ trợ lập lịch thông minh, nhanh chóng
- Luồng quy trình chặt chẽ
- Quản lý đa dạng mẫu kết quả CĐHA
- Hỗ trợ thống kê, báo cáo
- Quản lý chẩn đoán, kết luận nhanh chóng
- Quản lý lịch trực, danh mục kỹ thuật linh động
- Hỗ trợ cấu hình màn hình chờ, gọi bệnh nhân
- Lưu trữ video, hình ảnh chuẩn DICOM tại PACS
- Tương thích với tất cả các hệ thống PACS
- Lập lịch thông minh, nhanh chóng
- Truy vấn dữ liệu PACS nhanh chóng, đơn giản
- Viewer nền HTML5 gọn nhẹ, linh động
VNPT PACS
- Lưu trữ, quản lý hình ảnh Y tế theo chuẩn dữ liệu DICOM.
- Tuân theo chuẩn giao thức DICOM, hỗ trợ C- STORE, C-FIND, C-GET.
- Hỗ trợ Implicit Little Endian, Explicit Little Endian.
- Hỗ trợ WADO Service.
- Chuyển tiếp dữ liệu hình ảnh.
- Cung cấp Modality Worklist Server.
- Tương thích kết nối với các dòng máy khác nhau (CR, CT, ECG, ES, MG, MR, PX, US, XA,..).
- Tích hợp DICOM Viewer nền Web.
- Tích hợp HIS/RIS/EMR nhanh chóng.
- Đáp ứng giao tiếp HL7.
- Giải pháp Backup, lưu trữ linh hoạt

VNPT MCAP
- Tiếp nhận chỉ định dịch vụ siêu âm, nội soi
- Chụp hình, ghi video và thực hiện báo cáo kết quả chẩn đoán của ca chụp
- Quản lý danh mục các dịch vụ kỹ thuật, người dùng, mẫu báo cáo.
- Thông tin lịch sử chụp chiếu
- Tích hợp kết quả ca chụp lên hệ thống HIS, RIS, PACS.
- Đồng bộ dữ liệu ca chụp.
VIEWER
- Tìm kiếm hình ảnh qua nhiều tiêu chí tìm kiếm linh hoạt.
- Các bộ lọc tìm kiếm hình ảnh nhanh chóng.
- Chế độ xem trước và truy cập nhanh hình ảnh.
- Bộ công cụ xem ảnh tiêu chuẩn: bố cục, bộ độ, windowing, phóng to, di chuyển, đồng Series, lật ảnh, xoay ảnh, đo vẽ, chế cine, thuộc tính DICOM,….
- Truy cập thông tin bệnh nhân, thông tin ca chụp và chẩn đoán từ hệ thống HIS-RIS
VNPT DICOMLINK
- Chuyển đổi các file định dạng non DICOM thành DICOM.
- Gửi các file DICOM đã chuyển đổi đến PACS server.
- Đọc trực tiếp danh sách làm việc từ PACS để phục vụ cho việc ánh xạ dữ liệu.
- Bổ sung thuộc tính các file DICOM thiếu thông tin.
- Tích hợp các thiết bị hình ảnh Y tế đã biết đầu ra
Luồng nghiệp vụ
Danh sách các thiết bị triển khai
Loại máy | STT | Tên máy |
SIÊU ÂM | 1 | ProSound Alpha 6 |
2 | Acuson NX3 Eilte | |
3 | GE P5 | |
4 | Philips | |
5 | LOGIQ P5 | |
6 | GE LOGIQ P5 | |
7 | Hitachi EUB 500 | |
8 | Hitachi EUB 5500 | |
9 | Siemens |
Loại máy | STT | Tên máy |
SIÊU ÂM
|
10 | LOGIQ P6-GE |
11 | Arietta V60 | |
12 | Dopper 4D | |
13 | Hitachi Aloka F37 | |
14 | Philips HD15 | |
15 | Prosound Aloka | |
16 | GE Volution V730 Expert | |
17 | Logiq C3 Premium | |
18 | LOGIQ S7 expert | |
19 | Aloka ARIETTA |
Loại máy | STT | Tên máy |
NỘI SOI
|
1 | EPX-2500 (P1) |
2 | Olympus Exera CV-160 | |
3 | Xion Medical PCH01-D | |
4 | Medtach (TMH) | |
5 | Olympus CV170 | |
6 | Olympus CV145 | |
7 | CHAMMED (TMH) | |
8 | Xenon R 180 | |
9 | CV-180 (PK B10) | |
10 | XLC-200 |
Loại máy | STT | Tên máy |
NỘI SOI | 11 | PENTAX DEFINA EPK-3000 |
12 | Olympus Visera | |
13 | OLYMPUS OCS 500 | |
14 | OCCU900 | |
15 | COLPOSCOPE | |
16 | OLYMPUS CV 370 | |
17 | PROVIX CCU1000 | |
18 | OPLYMPUS CV 370 | |
19 | SONY Digital CCD camera | |
20 | PENTAX EPK-10000 |
Loại máy | STT | Tên máy |
X-QUANG
|
1 | X-Quang CS8100 |
2 | Máy X-Quang số hóa: VITA CR | |
3 | Máy X-Quang KTS: CANON DR | |
4 | Máy X-Quang KTS: DRX EVOLUTION | |
5 | Máy X-Quang số hóa: FCR-CSL | |
6 | Máy X-Quang số hóa: Quantum | |
7 | X-Quang cố định: TERRA_NETWORK | |
8 | X-Quang: Control X | |
9 | X-Quang: XQ Radiologia | |
10 | X-Quang: Vita Flex | |
11 | X-Quang: CR-IR 392 |
Loại máy | STT | Tên máy |
CT
|
1 | SIEMENS PROMOTION |
2 | CT-Scanner Pronto | |
3 | CT BrightSpeed |
Hình ảnh giao diện chương trình RIS PACS

Hình ảnh giao diện chương trình LIS
Báo giá LIS
Đơn vị tính: đồng – chưa bao gồm VAT
Stt | Mô hình triển khai | Đơn vị tính | Giá | Ghi chú |
1 | Thuê dịch vụ | VNĐ/máy/tháng | 650,000 | Đã bao gồm hạ tầng máy chủ cài đặt phần mềm |
2 | Mua trọn gói phần mềm | VNĐ/máy | 39,000,000 | Chưa bao gồm hạ tầng
máy chủ cài đặt phần mềm |
Lưu ý:
- Giá cước thuê dịch vụ: Chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Giá cước trọn gói phần mềm: Không chịu thuế
- Giá cước trên không bao gồm: (1) Chi phí kết nối thiết bị; (2) Hạ tầng truyềndẫn của khách hàng; (3) Thiết kế theo yêu cầu khách hàng; (4) Cài đặt, đào tạo và các chi phí hỗ trợ triển khai phần mềm khác; (5) Chuyển đổi dữ liệu (nếu có)
Cơ cấu giá cước dịch vụ:
- Giá cước dịch vụ áp dụng tại mục 3 nêu trên.
- Giá thuê dịch vụ hoặc mua trọn gói phần mềm được tính dựa trên số lượng thiết bị máy xét nghiệm của khách hàng kết nối sử dụng dịch vụ VNPT LIS;
- Chi phí kết nối, chi phí triển khai, đào tạo,…VNPT sẽ khảo sát và báo giá
- Trường hợp bán trọn gói phần mềm, chi phí bảo trì, bảo dưỡng hàng năm VNPT sẽ khảo sát báo giá trong khoảng 15-30% giá phần mềm
Báo giá RIS PAC
Đăng ký
- VNPT PHARMACY – Quản lý Nhà thuốc
- Ứng dụng đặt lịch khám bệnh Vncare
- Quản lý bệnh viện VNPT HIS
- Bệnh án điện tử VNPT EMR
- Phần mềm Quản lý Phòng khám VNPT Home & Clinic
- VNPT LIS Quản lý xét nghiệm (Gồm RIS – PACS )