Phần mềm Quản lý Cán bộ, Công chức, Viên chức – VNPT CCVC là hệ thống quản lý đội ngũ nhân lực hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp, hội, đoàn thể, tổ chức Đảng, tổ chức chính trị- xã hội,… Dịch vụ dành cho đối tượng là các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp.
Cơ sở pháp lý
- Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, thông tin quản lý, đồng bộ với CSDL Quốc gia CBCCVC – Bộ Nội Vụ đang xây dựng.
- QĐ số 4223/QĐ-BNV ngày 30/11/2016: Quyết định ban hành chuẩn thông tin và quy định kỹ thuật dùng cho phần mềm, CSDL CBCCVC và cán bộ công chức cấp xã
- Luật 22/2008/QH12 Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Luật 58/2010/QH12 Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- NĐ 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương cho CBCCVC và lực lượng vũ trang và NĐ số 76/2009/NĐ-CP sửa đổi bổ sung NĐ 204
- Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức.
- Nghị định 135/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết Điều 169 của Bộ luật Lao động về tuổi nghỉ hưu
- 130/2020/NĐ-CP: Kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức đơn vị
- Nghị định: 90/2020/NĐ-CP Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
- Thông tư 03/2021/TT-BNV Sửa đổi bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với CBCCVC và người lao động
Lợi ích của VNPT CCVC
Lãnh đạo đơn vị | Cán bộ làm công tác tổ chức | Cán bộ CCVC |
|
|
|
Ưu nhược điểm của VNPT Công Chức Viên Chức
Kết nối, đồng bộ dữ liệu
Biến động CCVC
Hệ thống người dùng
|
Tìm kiếm, khai thác dữ liệu thông minh
Hệ thống nhắc việc kịp thời
Dịch vụ hậu mãi
Kết nối đồng bộ trực tiếp với hệ thống quản lý CBCCV của BNV |
Các chức năng cơ bản của phần mềm công chức viên chức
Quản lý Tổ chức đơn vị
Quản lý tuyển dụng
Quản lý thông tin hồ sơ cán bộ công chức viên chức
Quản lý diễn biến lương
Quá trình công tác
Quản lý đào tạo
Quy hoạch cán bộ
Quản lý bảo hiểm
Đánh giá CB CCVC
- Đáp ứng nghị định Nghị định: 90/2020/NĐ-CP Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
Kê khai tài sản
Đáp ứng nghị định 130/2020/NĐ-CP: Kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức đơn vị
Quy trình chấm công
Cảnh báo, nhắc nhở
Báo cáo, Thống kê
Các chức năng khác
Quy trình thi/ xét nâng ngạch/ hạng
- Lập danh sách đề xuất và phê duyệt danh sách
- Quản lý kết quả thi/ xét
- Ra quyết định điều chỉnh
Tích hợp
Nâng cấp, điều chỉnh phần mềm để quản lý đầy đủ dữ liệu, có module tích hợp với CSDL QG CBCCVC của Bộ Nội Vụ.
Nâng cấp cập nhật thông tư nghị định
Nghị định 135/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết Điều 169 của Bộ luật Lao động về tuổi nghỉ hưu.
Thông tư 03/2021/TT-BNV Sửa đổi bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với CBCCVC và người lao động.
Tiện ích
- Tìm kiếm nâng cao
- Xuất dữ liệu động
- In các quyết định theo mẫu
Một số hình ảnh phần mềm công chức viên chức
Trang chủ
Giao diện cảnh bảo
CBCCVC tự khai lý lịch
Hồ sơ CBCCVC
In sơ yếu lý lịch
Quyết định thay đổi công tác
Quản lý đào tạo
Quản lý bảo hiểm
Quản lý yêu cầu – Đơn xin nghỉ
Bảng chấm công tháng
Bảng lương tháng
Đánh giá cán bộ
Kê khai tài sản
Một số Khách hàng đã triển khai
UBND Tỉnh:UBND Tỉnh: Bắc Kạn, Lai Châu, Lào Cai, Bến Tre, Hòa Bình, Tây Ninh, …
UBND Phường/Thị xã: Bỉm Sơn, Như Xuân, Cao Lộc, Hoằng Hóa, Đình Lập LSN, Bắc Sơn LSN, Bình Gia LSN, Như Thanh THA, Nông Cống, ……
Các sở: Sở Y tế LCU, Sở Y tế THA, Sở Y tế PYN, Sở Giáo dục Đắk Nông, Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Phúc, Sở Y Tế HGG, Sở Y Tế CBG, Sở Tài nguyên Môi trường LSN, Tài nguyên Môi trường THA, Sở Y Tế LSN, Sở Giáo dục CBG, Bệnh viện đa khoa BPC, Bệnh viện đa khoa LCI, Trung tâm Y tế Từ Sơn BNH, BV y học cố truyển tỉnh Bình Dương,…..
Báo giá
STT |
Gói dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá cước |
Đối tượng khách hàng |
1 |
CCVC Cơ bản 1 |
VNĐ/Tháng |
20,500,000 |
Khách hàng là:
– Các Quận/ Huyện; Sở, Ngành; Đơn vị sự nghiệp: Bệnh viện, trường học, … – Có tổng số lượng hồ sơ CBCCVC không vượt quá 3.000 |
CCVC Nâng cao 1 |
VNĐ/Tháng |
41,500,000 |
||
2 |
CCVC Cơ bản 2 |
VNĐ/Tháng |
34,000,000 |
Khách hàng là:
– Các Bộ, ngành có số lượng CBCCVC trung bình; – Các Quận/ Huyện có quy mô CBCCVC lớn; – Sở, Ngành: Sở Y Tế, Sở Giáo dục – Đơn vị sự nghiệp: Bệnh viện Đa khoa cấp tỉnh và TW, Trường Đại học, Viện nghiên cứu lớn, … – Có tổng số lượng hồ sơ CBCCVC không vượt quá 5.000 |
CCVC Nâng cao 2 |
VNĐ/Tháng |
70,000,000 |
||
3 |
CCVC Cơ bản 3 |
VNĐ/Tháng |
64,000,000 |
Khách hàng là:
– Các Bộ, ngành có số lượng CBCCVC lớn – Các Sở Giáo dục, Sở Y tế triển k hai toàn ngành ở những tỉnh lớn. – Có tổng số lượng hồ sơ CBCCVC không vượt quá 10.000 |
CCVC Nâng cao 3 |
VNĐ/Tháng |
131,500,000 |
||
4 |
CCVC Cơ bản 4 | VNĐ/Tháng | 121,500,000 | Khách hàng là:
– Các Tỉnh/TP có số lượng CBCCVC nhỏ – Có tổng số lượng hồ sơ CBCCVC không vượt quá 20.000 |
CCVC Nâng cao 4 | VNĐ/Tháng | 250,000,000 | ||
5 |
CCVC Cơ bản 5 | VNĐ/Tháng | 162,000,000 | Khách hàng là:
– Các Tỉnh/TP có số lượng CBCCVC trung bình – Có tổng số lượng hồ sơ CBCCVC không vượt quá 50.000 |
CCVC Nâng cao 5 | VNĐ/Tháng | 333,500,000 | ||
6
|
CCVC Cơ bản 6 | VNĐ/Tháng | 252,500,000 | Khách hàng là:
– Các Tỉnh/TP có số lượng CBCCVC lớn – Có tổng số lượng hồ sơ CBCCVC lớn hơn 50.000 |
CCVC Nâng cao 6 |
VNĐ/Tháng |
520,000,000 |
Ghi chú:
- Giá cước thuê dịch vụ chưa bao gồm thuế VAT (10%).
- Giá cước đã bao gồm dung lượng lưu trữ ban đầu 20MB/hồ sơ. Trường hợp sử dụng vượt dung lượng lưu trữ ban đầu, khách hàng sẽ mua thêm dung lượng, áp dụng theo chính sách giá cước SmartCloud
- Tổng dung lượng miễn phí khách hàng = Tổng dung lượng lưu trữ ban đầu/hồ sơ * số lượng hồ sơ theo gói.
- Giá cước chưa bao gồm chi phí (1) Triển khai, hỗ trợ khách hàng bao gồm cả tích hợp sản phẩm với các phần mềm khác; (2) Trước bán hàng, bán hàng; (3) Tùy chỉnh các chức năng đang có, phát triển các chức năng mới; (4) Chuyển đổi dữ liệu; (5) Các sản phẩm dịch vụ tích hợp triển khai đi kèm khác như SMS Brandname, VNPT eKYC, vnFace, AI Camera,….
Đăng ký